Các bạn học kế toán thường đau đầu khi luôn bị lẫn lộn giữa các thuật ngữ chuyên ngành. Bài viết dưới đây, Winerp.vn sẽ cung cấp 100+ thuật ngữ chuyên ngành kế toán mới nhất 2021.
Mục Lục
Một số thuật ngữ chuyên dụng ngành kế toán
1. Accounting: Kế toán
A set of concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit.
Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.
2. Accounting equation: Phương trình kế toán
A financial relationship at the heart of the accounting model: Assets = Liabilities + Owners’ Equity.
Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
3. Assets: Tài sản
The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity.
Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.
4. Auditing: Kiểm toán
The examination of transactions and systems that underlie an organization’s financial statements.
Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức.
5. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán
A financial statement that presents a firm’s assets, liabilities, and owners’ equity at a particular point in time.
Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể.
6. Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA)
An individual who is licensed by a state to practice public accounting.
Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công.
7. Corporation: Công ty
A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock.
Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.
8. Dividends: Cổ tức
Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity.
Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó.
9. Expenses: Chi phí
The costs incurred in producing revenues.
Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu.
10. Financial accounting: Kế toán tài chính
An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures.
Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.
11. Financial statements: Báo cáo tài chính
Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company.
Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty.
12. Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc
The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost.
Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua.
13. Income statement: Báo cáo thu nhập
A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time.
Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định.
14. Internal auditor: Kiểm toán nội bộ
A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization.
Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó.
15. International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế
An organization charged with producing accounting standards with global acceptance.
Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu.
16. Liabilities: Công nợ
Amounts owed by an entity to others.
Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.
17. Managerial accounting: Kế toán quản trị
An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization.
Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một doanh nghiệp.
18. Net income: Thu nhập ròng
The excess of revenues over expenses for a designated period of time.
Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.
19. Net loss: Lỗ ròng
The excess of expenses over revenues for a designated period of time.
Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó.
20. Owner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu
Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization.
Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó.
Những thuật ngữ nghiệp vụ dân kế toán cần biết
Kế toán tài chính
Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán.
Kế toán quản trị
Là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán.
Nghiệp vụ kinh tế, tài chính: là những hoạt động phát sinh cụ thể làm tăng, giảm tài sản, nguồn hình thành tài sản của đơn vị kế toán.
Kỳ kế toán: là khoảng thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính.
Năm tài chính
Được hiểu đơn giản là thời kỳ hạch toán, báo cáo của Doanh nghiệp. Chi tiết về các loại năm tài chính, ngày bắt đầu, ngày kết thúc…
Chứng từ kế toán
Là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Tài liệu kế toán
Là chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán.
Kiểm tra kế toán
Là xem xét, đánh giá việc tuân thủ pháp luật về kế toán, sự trung thực, chính xác của thông tin, số liệu kế toán.
Phương pháp kế toán
Là cách thức và thủ tục cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc kế toán.
100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán
Business man financial inspector and secretary making report, calculating or checking balance. internal revenue service inspector checking document. audit concept Free Photo
Thuật ngữ A
- Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán
- Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế
- Accrued expenses /iks’pens/: Chi phí phải trả
- Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
- Assets /’æsets/: Tài sản
- Advances to employees: Tạm ứng
Thuật ngữ B
- Bookkeeper /’bukki:pə/: người lập báo cáo
- Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
Thuật ngữ C
- Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản Cash /kæʃ/: Tiền mặt
- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
- Cash at bank /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng
- Cash in transit: Tiền đang chuyển
- Check and take over: nghiệm thu
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
- Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Thuật ngữ D
- Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
- Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
- Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
- Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
- Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Thuật ngữ E
- Equity and funds: Vốn và quỹ
- Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: Ủy nhiệm chi
- Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
- Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
- Extraordinary income /iks’trɔ:dnri ’inkəm/: Thu nhập bất thường
- Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri iks’pens/: Chi phí bất thường
- Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
Thuật ngữ F
- Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
- Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
- Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
- Finished goods: Thành phẩm tồn kho
- Fixed assets: Tài sản cố định
- Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Thuật ngữ G
- General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
- Gross revenue /grous ’revinju:/: Doanh thu tổng
- Gross profit /grous profit/: Lợi nhuận tổng
Thuật ngữ I
- Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
- Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
- Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
- Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
- Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
- Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
- Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
- Itemize /’aitemaiz/: mở tiểu khoản
Thuật ngữ L
- Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
- Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
- Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
- Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Long-term borrowings: Vay dài hạn
- Long-term mortgages, deposits, collateral: Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn
- Long-term liabilities: Nợ dài hạn
- Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
Thuật ngữ M
- Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
Thuật ngữ N
- Net revenue: Doanh thu thuần
- Net profit: Lợi nhuận thuần
- Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
- Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
Thuật ngữ O
- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
- Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
- Other current assets: Tài sản lưu động khác
- Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
- Other receivables: Các khoản phải thu khác
- Other payables: Nợ khác
- Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác
- Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
Thuật ngữ P
- Prepaid expenses: Chi phí trả trước
- Payables to employees: Phải trả công nhân viên
- Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
- Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
Thuật ngữ R
- Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
- Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
- Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
- Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ
- Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
- Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
- Retained earnings /ri’tein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
Thuật ngữ S
- Sales expenses: Chi phí bán hàng
- Sales returns: Hàng bán bị trả lại
- Sales rebates: Giảm giá bán hàng
- Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
- Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
- Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
- Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
Thuật ngữ T và W
- Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
- Total assets: Tổng cộng tài sản
- Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
- Trade creditors: Phải trả cho người bán
- Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
- Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi